=>
1. A what to V ~ wh S should V
2. B take sb to: dẫn ai đến
3. B Congratulation! ~ Chúc mừng
4. C give up ~ stop: dừng
5. A when: khi
6. A keep up with: bắt kịp với
7. C the second largest ~ lớn thứ 2
8. C whether to V: liệu có nên
9. A pottery: đồ gốm
10. B although S V: mặc dù