Choose the correct answer
1. C. lose
=> Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V1 (thì hiện tại đơn), S2 + V2 (thì tương lai đơn)
2. D. won't go out
=> Nếu trời mưa vào tối nay, tôi sẽ không ra ngoài
3. A. works
=> Nếu anh ấy làm việc chăm chỉ hôm nay, ngày mai anh ấy có được nghỉ không?
4. A. will do
=> Nếu bạn bận, chúng tôi sẽ tự làm chúng
5. A. rains
=> Nếu ngày mai mưa, chúng ta có lẽ phải trì hoãn việc đi
6. B. answer
=> Unless = if not
7. B. need
=> Tôi sẽ gọi cho bạn nếu tôi cần giúp đỡ vào ngày mai
8. D. steal
=> Bạn có giận nếu tôi cướp từ điển bỏ túi của bạn?
9. C. will happen
=> Nếu bạn ấn nút đó, chuyện gì sẽ xảy ra?
10. C. If you don’t water these plants, they will die.
=> Nếu bạn không tưới cho những cây này, chúng sẽ chết
12. C. If I were rich, I could buy a car.
=> Câu điều kiện loại 2: If + S + V (past simple), S + could/ would + V (bare)
13. A. If he were not short, he could play basketball.
=> Nếu anh ấy không thấp, anh ấy có thể chơi bóng rổ
14. C. If you don’t try to work hard, you will fail in the exam.
=> Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ thi trượt đấy
15. D. If I had Mary’s address, I would meet her.
=> nếu tôi có địa chỉ của Mary, tôi sẽ gặp cô ấy
16. B. Unless I come here early, I will miss the bus.
=> unless = if not
17. C. If you don’t get a visa, you can’t visit Paris.
=> unless = if not
18. D. If she didn’t live far from school, she wouldn’t go to school late.
=> Nếu cô ấy không sống ở xa trường, cô ấy sẽ không đi học muộn
19. C. If I were you, I wouldn’t buy a new house here.
=> If I were you , ...
=> Cấu trúc để đưa ra lời khuyên
20. C. If Ba had done his homework, he wouldn’t have got a bad mark.
=> câu đk loại 3
21. B. If he didn’t have to study for his exam, he could go out.
=> Câu đk loại 2
22. B. If Larry had had enough money; she would have bought the shirt
=> Câu điều kiện loại 3