1. won't be(dấu hiệu tomorrow)
2. turn off(hiện tại đơn)
3. won't pass(In my opinion + Thì tương lai đơn)
4. arrive(có tomorrow nhưng đây là câu chỉ lịch trình lên dùng hiện tại đơn)
5. doesn't buy(hiện tại đơn)
6. am going to meet(tương lai gần dấu hiệu next Sunday)
7. have to wear(Bạn phải mặc lịch sử khi đến chùa⇒Câu bắt buộc nên dùng have to)
8. don't break(sự thật luôn đúng)
9. must finish(câu mệnh lệnh bắt buộc)
10. repaints(hện tại đơn)