`1.` He told me that it had taken him three hours to get there because the roads were flooded (Câu gián tiếp)
`2.` She thought it was a crazy idea. It wouldn't work (Câu gián tiếp)
`3.` The receptionist says that breakfast is served between 7.00 and 9.00 (Câu gián tiếp nhưng không phải trần thuật lời nói trong quá khứ)
`4.` He asks me where I am going (Câu gián tiếp nhưng không phải trần thuật lời nói trong quá khứ)
`5.` She asked him if he wanted to go out for a meal (Câu gián tiếp)
`6.` They asked their guests why were they late (Câu gián tiếp)
`7.` She asks me if she can use my phone to make a local call. (Câu gián tiếp nhưng không phải trần thuật lời nói trong quá khứ)
`8.` The customs officer asks me which countries I have been to. (Câu gián tiếp nhưng không phải trần thuật lời nói trong quá khứ)
`9.` He asked me if I knew where Jean was living (Câu gián tiếp)
`10.` She asks them what color they are going to paint the living room. (Câu gián tiếp nhưng không phải trần thuật lời nói trong quá khứ)
`text{Chúc bạn học tốt, cho mình xin ctlhn nhé!}`