1. waited (hai vế while đều là thì quá khứ đơn để chỉ một hành động xảy ra xuyên suốt một hành động khác đang xảy ra)
2. wasn't working
3. was waiting
4. was having
5. was driving (dùng while ở đây chỉ hai sự việc xảy ra cùng lúc)
Cách dùng when:
When + S + was/were + V-ing + O, S + V2 + O.
S + was/were + V-ing + O + when + S + V2 + O.
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤