1. to having => have
2. are getting => get
Tall residential buildings have replaced the paddy fields. → The paddy fields
Mn giúp mik giải bài này vs ik Hứa 5*****
Một hộp có 20 quả bóng tennis. Ngày thi đấu thứ nhất lấy ngẫu nhiên 8 quả ra sử dụng, sau đó bỏ lại vào hộp. Ngày thi đấu thứ hai lấy ngẫu nhiên 5 quả ra sử dụng. Tính xác suất trong 5 quả sử dụng ở ngày thứ hai có ít nhất 1 quả đã sử dụng vào ngày thứ nhất.
Mn giúp mik giải bài này vs Hứa 5*****
cho 1,2 g bột Mg vào bình kín chứa đầy khí oxi có dung tích là 784 ml (đktc) . nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn , tính khối lượng chất rắn thu được .
1.A . begin B . become C . forget D .hobby 2. A . receive B . proper C .process D .factor
Rewrite the fllowing sentences in passive voice: 1.They had repaired their house before the typhoon came 2.Have the workers restored the damaged bridge yet? 3.I hadn't put the car into the garage before the hail occurred 4.We will send rescue workers to the flooded villages
1.A . prEsent B. spEcial C . prEserver D. togEther 2. A .plEAse B. EAsy C .plEAsure D . tEAcher 3 .A rUbber B . strUggle C. stUck D . pressUre giúp mk với ạ
giúp mình hai câu cuối thôi, nát óc rồi!! có quà lớn haizz, mệt mún chớt ak
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến