1. wastefully (một cách lãng phí)
eccessively (một cách quá mức)
wasteful (a): lãng phí
eccessive (a): quá mức
Vì đứng sau động từ (verb), nên chia trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
2. reducing
-Vì có "for" là giới từ, mà sau "giới từ" thì "động từ" thêm "ING"
3. poorly (em cảm ơn MOD linhhuongnguyen2006 ạ <3)
-poorly (adv): tệ
4. destruction
-Vì trước đó có mạo từ "the" và sau nó có giới từ "of", nên ngay chỗ đó cần một danh từ.
Học tốt!!!