1. Although the weather was bad, they had a wonderful holiday.
(Mặc dù thời tiết xấu, họ đã có một kì nghỉ tuyệt vời)
2. If he doesn't take these pills, he won't be better.
(Nếu anh ấy không uống những viên thuốc này, anh ấy không thể khỏe hơn được)
3. Although he is working hard, he can't support his large family.
(Mặc dù anh ấy làm việc chăm chỉ, anh ấy không thể hỗ trợ cho gia đình lớn của anh ấy)
Giải thích chung:
In spite of + N / V_ing = Despite + N / V_ing = Although + S + V : Mặc dù...
Unless = If ... not ...: Nếu không, trừ khi