1. khí trơ trong đèn sợi đốt có giống khí trơ trong đèn huỳnh quang không ? 2. đèn huỳnh quang có mấy bộ phận chính ? 1 point 2 bộ phận chính: đuôi đèn và 2 điện cực 2 bộ phận chính: đuôi đèn và ống thủy tinh 3 bộ phận chính: ống thủy tinh, đuôi đèn và điện cực 2 bộ phận chính: ống thủy tinh, điện cực 3.nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang là gì ? 1 point điện đi qua dây vonfram làm dây nóng lên và phát sáng điện được phóng từ điện cực đầu này đến điện cực đầu kia, tạo ra tia cực tím phát sáng điện được phóng từ điện cực đầu này đến điện cực đầu kia, tạo ra tia cực tím, tia cực tím tác động bột lưu huỳnh phát ra ánh sáng mà mắt thương nhìn thấy điện đi qua dây vonfram làm dây nóng lên, khí trơ bị nóng nên phát sáng 4. đèn sợi đốt có dùng khí trơ không ? 1 point có không 5. hiệu suất phát sáng của đèn huỳnh quang là bao nhiêu ? 1 point 10%-20% 15%-25% 20%-35% 20%-25% 5. những loại khí trơ thường được dùng trong đèn điện là 1 point acgon, oxi oxi, kripton kripton, acgon oxi, hidro 6. điện cực được làm bằng gì ? 1 point đồng tráng một lớp thủy ngân để phát ra điện tử đồng tráng một lớp bari-oxit để phát ra điện tử vonfram tráng một lớp thủy ngân để phát ra điện tử vonfram tráng một lớp bari-oxit để phát ra điện tử 7. trong ống thủy tinh của đèn huỳnh quang có chứa gì 1 point chỉ có mỗi điện cực ngoài điện cực còn có khí trơ ngoài điện cực còn có khí trơ và lớp bột huỳnh quang chỉ có bột huỳnh quang 8. phát ra ánh sáng không liên tục là đặc điểm của đèn nào ? 1 point đèn sợi đốt đèn huỳnh quang 9. khí trơ là gì ? 1 point là khí không phản ứng hóa học giúp các vật liệu trong bóng không bị biến đổi là khí không phản ứng hóa học giúp các vật liệu trong bóng không bị biến đổi giúp tăng tuổi thọ cho đèn là khí không truyền điện, giúp tăng tuổi thọ cho bóng đèn là khí không truyền điện

Các câu hỏi liên quan

III/Give the correct verbs forms in the conditional type I 1. If she (study) __________ hard, you will pass exam. 2. If you eat a lot of fish, you (have) __________ a good health. 3. My teacher suggests (practice) ____________ the dialogue. 4. If he (have) ________ much money, he will buy a big house. 5. If you study hard, you (pass) ___________ exam. 6. If you ________ (Was/ were/ are) busy, I’ll help you. 7. My father suggests (turn off) ____________ TV to save energy. 8. I will be happy if you (write) ____________ a letter for me. He (come) ________ if he (be) _______ free. If we (win) ________ the competition, we (have) _________ the party. If you (not hurry) ______________ we (miss) ______________ the film. I (buy) ____________ a bike if I (have) _________ money. IV/ Combine these pairs of sentences using Clauses of reason 1. She is hungry. She hasn’t eaten all day. (because) ……………………………………………………… 2. The buses don’t stop. They are full. (since) ……………………………………………………… 3. He had an accident. He drove carelessly. (as) ……………………………………………………… 4. He got bad marks. He was very lazy. (because) ……………………………………………………… 5. Mai wants to go home . She feel sick . (as) ……………………………………………………… 6. She broke the cup . She was careless. (since) ……………………………………………………… 7. He got bad marks. He was very lazy. (because) ……………………………………………………….. V/Change the adjectives into adverbs Adjective Adverb lucky sad natural good busy careful beautiful happy slow fast healthy quick ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..

IV . Give the correct form of the words in the brackets is each of the following sentences . 32 : Nam's brother is a ___________ . He took that picture . ( photograph) 33 : I'm really happy as all of my new neighbours are _____________ . ( friend ) 34 : This chair is ___________________________ than that chair . ( comfortable ) 35 : The amusement park is ______________ than the swimming pool . ( noisy ) 36 : You can join many exciting ____________ during the festival . ( act ) VI : Put questions to the underlined in the sentences . 42 : My brother watches TV TWO hours a days . → __________________________________________________________________________________________________ 43 . The news programme often finishes at EIGHT O' CLOCK → ___________________________________________________________________________________________________ 44 . The new television is TEN THOUSAND MILLION DONG → _________________________ _________________________________________________________________________ 45 . They go to the English club TWICE A WEEK → __________________________________________________________________________________________________ 46 : That newsreader usually gets to work BY BUS → __________________________________________________________________________________________________ VI : Rewrite the following sentences using the given words below . 47 : The music of the movie is good . Its content is not interesting → _________________________________________________________________________________ . ( but ) 48 . I am interested in watching horror films . I love action films , too → __________________________________________________________________________________. ( and ) 49 : The documentary films are quite boring to me , so I rarely watch them → ___________________________________________________________________________________. ( because ) 50 : This TV program is shown very late at night . Many people still watch it . → _____________________________________________________________________________________ . ( although ) 51 : Because I have a lot to do outdoors , I have no time to watch TV . → _____________________________________________________________________________________. ( so ) Những từ viết hoa là nững từ để hỏi nha , ngoại trừ từ TV nha , từ TV không phải từ để hỏi nhanh nha , mk đang cần gấp trước 8h tối nha please LECHILOVEYOU