1. B. worship (v): thờ cúng
2. D. separated => separate (v): phân ra
3. C. strong (adj): bền
4. A. novels (n): tiểu thuyết
5. D. from => make from: làm từ
6. B. of – with => remind sb of sb/ sth: gợi nhớ cho ai về ai, cái gì - work with sb: làm việc với ai
7. A. as => as + clause: trong khi (Tôi biết Jane khi mà tôi còn nhỏ)
8. B. didn’t => S1 + would rather + S2 + V(past simple): thể hiện mong muốn của ai đối với người khác ở hiện tại
9. C. Have an interesting trip
=> - "Chúc bạn có một chuyến đi thú vị!" - "Cảm ơn. Tôi sẽ viết thư cho bạn khi tôi đến đó. "
10. D. keen => keen on sth: thích cái gì