Luckily, I got some __useful__ advice on how to make a presentation on ‘For a better community’ from my class teacher. (use)
tạm dịch nghĩa câu là:
May mắn thay, tôi đã nhận được một số lời khuyên hữu ích về cách thuyết trình về 'Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn' từ giáo viên lớp của tôi.
Phân tích: advice (n) => trước danh từ cần tính từ bổ nghĩa nên sử dụng useful (adj) có gốc ful là tính từ