1. Mai's school started in August.
(Mai bắt đầu vào học vào tháng 8)
2. She goes to school every day except Saturday and Sunday
(Bạn ấy đi học cả tuần trừ thứ 7 và chủ nhật.)
3. She has four lessons a day.
(Bạn ấy có 4 tiết một ngày)
4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.
(Bạn ấy có tiết Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và tiếng Anh vào thứ 4
5. She has Music once a week
(Bạn ấy có tiết âm nhạc 1 tuần 1 tiết
6. She has English four times a week.
(Bạn ấy có 4 tiết tiếng Anh một tuần)