1. B. divide (divide into : chia ra làm)
2. C. mosque : nhà thờ Hồi giáo (vì trước đó có từ Islam có nghĩa là Hồi giáo)
3. B. were (trong câu ước thì were có thể dùng hết với mọi chủ ngữ)
4. C. visited (cấu trúc: `S_1`+wish(es)+`S_2`+V-ed....)
5. B. knew
6. C. of (fond of doing sth: thích làm gì)
7. B. fashion (out of fashion: lỡi thời)
8. A. inspiration (cả câu này có nghĩa là: Một vài nhà thiết kế thường lấy nguồn cảm hứng từ những dân tộc thiểu số của Việt Nam)
9. B. traditional
10. A. ringgit (thông tin thêm: đơn vị tiền tệ thường dùng ở Malaysia là ringgit, kí hiệu là RM)