1. A. loves
My girlfriend loves walking around late at night during the summer. -> Hện tại đơn giản
2. B. it was
I asked him if it was far from his house to the cinema. -> câu gián tiếp
Tôi hỏi anh ấy nếu từ nhà anh ấy đến rạp chiếu phim có xa không.
3. B. knew
S + wish(es) + (that) + S + V-ed
4. A. have you eaten
Peter, have you eaten since you got home from football practice? -> Hiện tại hoàn thành
Vp2 + since + Vqk
5. D. not to play
Câu gián tiếp
6. B. would be
Câu điều khiện loại II : If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)
7. D. do they
câu hỏi đuôi
Pedro and his family -> N số nhiều
8. A. better
so sánh hơn
9. A. who
mệnh đề quan hệ
Frank invited Janet, whohe had met in Japan, to the party: Frank mời Janet, người mà anh đã gặp ở Nhật Bản, đến dự tiệc.
10. A. on
keen on : thích
11. A. buying
spend + sth + Ving
12. D. the slowest
so sánh nhất
13. D. whose
mệnh đề quan hệ
14. B. to go
decide + to V
15. C. some
'some' đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
16. A. or
17. B. confused
very + Adj
18. D. disappointment
19. B. Yes, of course.
20. C. so
21. D. excited
excited about : vui mừng về
22. C. importantly
23. D. Why don’t we have a picnic? -> câu mời
24. A. Taking out
Taking out the rubbish in the early morning is a part of my daily routine: đổ rác vào sáng sớm là một phần trong thói quen hàng ngày của tôi.
25. B. sociable
26. D. into
27. C. made
28. D. heart
Football superstar David Beckham has a huge memory for kids in need: Siêu sao bóng đá David Beckham có một trái tim rất lớn đối với những đứa trẻ thiếu thốn.
29. C. flashily : lòe loẹt
Anna often dresses flashily when going to the parties in order to attract her friends' attention.: Anna thường mặc váy lòe loẹt khi đi dự tiệc để thu hút sự chú ý của bạn bè.
30. B. Thanks, it’s nice of you to say so.