1. conveniently ( trạng từ nằm giữa tobe và phân từ quá khứ trong bị động)
2. accuracy ( trước đó là with+perfect (tính từ) -> dùng danh từ accuracy: sự chính xác)
3. belief ( trước đó là mạo từ "a" -> dùng danh từ )
4. magical ( trước đó là mạo từ "a", đằng sau là danh từ-> dùng tính từ)
5. production ( trước đó là in-> dùng danh từ)
6. B -> was enjoying
Cấu trúc: S1+ as well as+ S2+ V chia theo S1.