`1.` Loves - Likes ( Vì có while là câu này là thì hiện tại )
`2.` Invited ( Vì câu này có nghĩa là đã mời nên dùng qúa khứ )
`3.` Is Looking ( Câu này là nói về con chó ngay lúc nói ⇒ thì hiện tại tiếp diễn )
`4.` Thinks - Hate ( Vì có always , think thêm s vì chủ ngữ là số ít , hate ko thêm s vì chủ ngữ là số nhiều )
`5.` Has ( Nói về 1 sự thật )
`6.` Eats ( Nói về 1 thói quen )
`7.` Is ( Chủ ngữ là danh từ ko đếm được )
`8.` Did - go ( Câu này là nói về việc đã đi đến sở thú chưa )
`9.` Doesn't watch ( Nói về 1 thói quen )
`10.` Is ( Hỏi ngay lúc đó )