1.NaOH+………→Na2SO4+……… 2.AgNO3+……..→………..+HNO3
3.Al(OH)3+……..→NaAlO2+……….
4………….+H2SO4(đ)→CuSO4+……….+H2O
5.Na2S+………..→…………+H2S
6.FeS2+…………→Fe2O3+SO2(phản ứng có nhiệt độ)
7………..+H2O→NaOH+………..
8.Zn(OH)2+…………..→Na2ZnO2+………….
2NaOH + H2SO4 —> Na2SO4 + 2H2O
AgNO3 + HCl —> HNO3 + AgCl
Al(OH)3 + NaOH —> NaAlO2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 đặc —> CuSO4 + SO2 + 2H2O
Na2S + 2HCl —> 2NaCl + H2S
4FeS2 + 11O2 —> 2Fe2O3 + 8SO2
2Na + 2H2O —> 2NaOH + H2
Zn(OH)2 + 2NaOH —> Na2ZnO2 + 2H2O
Cho 8 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (dktc). Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Tính m
A. 82,55 B. 125,75 C. 71,75 D. 74,45
Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M.
Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch FeCl2 0,5M vào 100 ml dung dịch AgNO3 1,2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tìm khoảng xác định của m
Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và CuO tan trong 200 gam dung dịch H2SO4 98% thu được V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B, cô cạn dung dịch B thu được 76,0 gam muối khan.
a/. Tính m, biết lượng axit đã lấy gấp đôi so với lượng phản ứng.
b/. Tính số gam dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 1% tối thiểu cần để hấp thụ V lit SO2 trên.
Cho 4,48 lít CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến