1. Nick has five apples in his bag
⇒ How many apples does Nick have in his bag?
2. There is some bread in the basket.
⇒ How much bread is in the basket?
3. We need four kilograms of rice.
⇒ How many kilograms of rice do we need?
4. Ken made three cakes for me.
⇒ How many cakes did Ken make for me?
5. Bill has three bottles of juice in the fridge.
⇒ How many bottles of juice does Bin have in the fridge?
6. My mother needs four cans of lemonade.
⇒ How many cans of lemonade does my mother need?
7. Helen has some sugar in her coffee.
⇒ How much sugar does Helen have in her coffee?
8. I ate two eggs for breakfast.
⇒ How many eggs did you eat for breakfast?
9. There is a lot of tea in the teapot.
⇒ How much tea is in the teapot?
10. They have five kilograms of cherries.
⇒ How many kilograms of cherries do they have?
Dịch:
1. Nick có năm quả táo trong túi.
⇒ Nick có bao nhiêu quả táo trong túi?
2. Có một số bánh mì trong giỏ.
⇒ Có bao nhiêu bánh mì trong rổ?
3. Chúng tôi cần bốn kg gạo.
⇒ Cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
4. Ken đã làm ba chiếc bánh cho tôi.
⇒ Ken đã làm cho mình bao nhiêu chiếc bánh?
5. Bill có ba chai nước trái cây trong tủ lạnh.
⇒ Trong tủ lạnh Bin có bao nhiêu chai nước trái cây?
6. Mẹ tôi cần bốn lon nước chanh.
⇒ Mẹ tôi cần bao nhiêu lon nước chanh?
7. Helen có một ít đường trong cà phê của cô ấy.
⇒ Helen có bao nhiêu đường trong cà phê của cô ấy?
8. Tôi đã ăn hai quả trứng cho bữa sáng.
⇒ Bạn đã ăn bao nhiêu quả trứng vào bữa sáng?
9. Có rất nhiều trà trong ấm trà.
⇒ Có bao nhiêu trà trong ấm trà?
10. Họ có năm kg anh đào.
⇒ Hỏi họ có bao nhiêu ki-lô-gam quả anh đào?
Cấu trúc sử dụng:
- How many:
+ How many + danh từ số nhiều + are there + …?
+ How many + danh từ số nhiều + do/does + chủ ngữ + động từ?
- How much:
+ How much + danh từ không đếm được + is there …?
+ How much + danh từ không đếm được + do/does + S + động từ?