1. D
2. C (feel like: cảm giác như)
3. D (at + particular points on the clock, on + Monday/Tuesday...)
4. B (V + adv)
5. B (spend on something)
6. C (cần điền động từ)
7. D (câu đk loại 2)
8. A
9. D (điền danh từ chỉ người số nhiều)
10. B (lí do - because)
11. A (relative clause)
12. D (hiện tại hoàn thành)
13. A (Do you mind + V-ing)
14. C (bị động - quá khứ)
15. A (reported speech)
16. B (câu đk loại 1)
17. D (spend + V-ing, surfing the Internet: lướt mạng)
18. A (ask sb (not) to do sth)
19. B (hiện tại hoàn thành)
20. C (informative: nhiều thông tin)