1.Nước Đại Việt thời Lê sơ tồn tại trong khoảng thời gian nào? a.Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI b..Thế kỉ XV đến thế kỉ XVI c.Thế kỉ XIII đến thế kỉ XV d.Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV 2.Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào? a.Quân Mông – Nguyên b.Quân Thanh c.Quân Xiêm d.Quân Minh 3.Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả chức tổng chỉ huy quân sự. Đó là đặc điểm tổ chức bộ máy chính quyền thời nào? a.Thời Tiền Lê b.Thời Lý – Trần c.Thời Lê sơ d.Tất cả các thời kì trên 4.Luật Hồng Đức ra đời trong thời kì nào ở nước ta? a.Thời Lý – Trần b.Thời Nhà Hồ c.Thời Tiền Lê d.Thời Lê sơ 5.Thời kì nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn? Phật giáo và đạo giáo bị hạn chế? a.Thời nhà Lý b.Thời nhà Trần c.Thời nhà Hồ d.Thời Lê sơ 6.Vì sao vào thế kỉ XVII – XVIII, đạo Thiên chúa nhiều lần bị chúa Nguyễn, chúa Trịnh ngăn cấm du nhập vào nước ta? a.Đạo Nho tồn tại ở nước ta b.Đạo phật và Đạo giáo phát triển mạnh c.Không phù hợp với làng quê Việt Nam d.Không phù hợp với cách cai trị dân của chúa Nguyễn, chúa Trịnh 7.Dưới chính quyền của vua Lê, chúa Trịnh rất quan tâm đến công tác thủy lợi và khai hoang. Đúng hay sai? Đúng Sai 8.Nhờ đâu nông nghiệp ở Đàng Trong phát triển mạnh mẽ vào thế kỉ XVII – XVIII? a.Nhờ khuyến khích nông dân sản xuất tại chỗ b.Nhờ việc giảm tô, thuế c.Nhờ khai hoang mở rộng diện tích nông nghiệp d.Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi 9.Trạng Trình là tên dân gian của ai? a.Lương Thế Vinh b.Nguyễn Bỉnh Khiêm c.Phan Hữu Huân d.Phan Đình Phùng 10.Vào thế kỉ XVI – XVII, Nho giáo ở nước ta như thế nào? a.Được xem như quốc giáo b.Được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại c.Không hề được quan tâm d.Đã bị xóa bỏ hoàn toàn

Các câu hỏi liên quan

Đề cương ôn tập Địa lí 9 năm học 2019-2020 ( lần 5 ) : Câu 1-Hồ thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là hồ: a. Dầu Tiếng. b.Trị An. c.Thác Mơ. d.Tuyền Lâm. Câu 2-Các sông chính của Đông Nam Bộ là: a.Đồng Nai, Sài Gòn, sông Bé. b.Sài Gòn, Vàm Cỏ, sông Hậu.. c.Đồng Nai, Vàm Cỏ Tây, Sài Gòn. d.Sài Gòn, Vàm Cỏ Tây, sông Tiền. Câu 3-Vùng Đông Nam Bộ có khí hậu: a.Nhiệt đới b. Ôn đới c.Cận nhiệt đới d.Cận xích đạo Câu 4-Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, có vai trò đối với: a.Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. b.Đông Nam Bộ, cả nước.. c. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. d. Đông Nam Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 5-Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm: a.Vùng Đông Bộ và Bình Thuận. b.Vùng Đông Nam Bộ và Lâm Đồng. c.Vùng Đông Nam Bộ và Cần Thơ. d.Vùng Đông Nam Bộ và Long An. Câu 6-Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: a.Cà phê. b. Chè. c.Cao su. d.Điều Câu 7- Khóang sản chủ yếu của vùng Đông Nam Bộ là: a.Than đá. b.Bôxít . c.Dầu khí. d.Đá vôi. Câu 8- Ngành công nghiệp trọng điểm của Đông Nam Bộ sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có trong vùng : a. Dầu khí, dệt may. b.Dệt may, cơ khí điện tử c.Giày da, chế biến lương thực thực phẩm. d.Dầu khí, điện. Câu 9-Vai trò chủ yếu của hồ Dầu Tiếng đối với phát triển nông nghiệp Đông Nam Bộ là: a.Phát triển thủy sản . b.Phát triển chăn nuôi. c.Cải tạo môi trường. d.Phát triển thuỷ lợi Câu 10- Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất Đông Nam Bộ là: a.Công nghiệp b. Nông nghiệp c.Du lịch. d.Dịch vụ Câu 11-Vùng Đông Nam Bộ có diện tích: a.23.550 km2 b.20.550 km2 c.25.540 km2 d.22.550 km2 Câu 12-Đặc điểm nổi bật của dân cư Đông Nam Bộ là: a.Tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước. b.Dân số khá đông c.Mật độ dân số thấp c.Là địa bàn cư trú của 28 dân tộc. Câu 13 - Nêu vị trí địa lí , giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vùng Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế xã hội của vùng? Câu 14 - Cho bảng số liệu sau : cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002 (%): Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 100,0 1,7 46,7 51,6 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét. GIÚP EM VS Ạ