1. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Tôn giáo nào sau đây chưa được du nhập vào nước ta thời Bắc thuộc? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Phật giáo. Quý tộc Hào trưởng Việt Địa chủ Hán Nông dân công xã Nông dân công xã Nông dân lệ thuộc Nô tì Nô tìCâu 2: Tầng lớp có địa vị thấp nhất trong xã hội nước ta thời kì bị các triều đinh phong kiến phương Bắc đô hộ là: A. Nô lệ. B. Nông dân lệ thuộc. C. Nô tì. D. Nông dân công xã. Câu 3: Tầng lớp nông dân công xã thời Văn Lang - Âu Lạc bị phân chia như thế nào ở thời kì bị triều đình phong kiến phương Bắc đô hộ? A. Nô tì và nô lệ. B. Nông dân lệ thuộc và nô tì. C. Bình dân và nông dân lệ thuộc. D. Nông dân công xã - nông dân lệ thuộc. 2. Phần tự luận Câu 1: Những nét mới về văn hóa nước ta trong các thế kỉ I-VI là gì? Câu 2: Vì sao người Việt vẫn giữ được phong tục, tập quán và tiếng nói của tổ tiên? LÀM HỘ MIK VS NHA

Các câu hỏi liên quan

Ex 4: Write the sentencesusing the words given: 1. She / advise/ us / go / Huong pagoda / this weekend. ....................................................................................................................................... 2. Two days ago, / my brother / come / school late / because / he / get up / late. ....................................................................................................................................... 3. Nam/ spend/ two hours / repair/ washing machine. ....................................................................................................................................... 4. When/ we/ primary school/ we/ used/ do/ some stupid things. ....................................................................................................................................... 5. She/ often/ write down/ all new words/ small notebook/ remember/ words better. ....................................................................................................................................... 6. Hung/ going/ learn English/ friends/ weekend. ....................................................................................................................................... 7. Yesterday/ she/ do/ house work/ after/ she /write/ letter/ her friend. ....................................................................................................................................... 8. They/ write/ essays/ The Thames/ classroom/ moment/ ............................................................................................................................. 9. She / say/ that/ she/ work/ a bank / Hanoi/ ........................................................................................................................... 10. I am/ amazed/ he/ win/ first prize .................................................................................................