1.Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: 2Mg + O2 to→ 2MgO B:2KMnO4to→K2MnO4+MnO2 + O2↑ C:Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O D:Fe+H2SO4(l)→FeSO4+H2↑ 2 Cho phản ứng hóa học sau: Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑ Dãy số nào sau đây biểu diễn đúng tỉ lệ số mol các chất trong phương trình trên? A: 1 : 1 : 2 : 1 B:1 : 1 : 1 : 1 C:2 : 2 : 2 : 1 D: 1 : 2 : 1 : 1 3. Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc là A: 3,36 lít. B: 2,24 lít. C: 6,72 lít. D:11,2 lít. 4. Hóa chất nào sau đây khi đun nóng trong điều kiện thích hợp thì thu được khí oxi? A: KOH. B: KClO3 . C: CaCO3 . D: CaO. 5. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 . Tìm thể tích V của khí oxi (đktc) thu được. A:V = 2,24 lít. B: V = 6,72 lít. C: V = 1,12 lít. D: V = 3,36 lít. 6.Phản ứng nào sau đây viết sai? A: Zn+H2SO4(l)→ZnSO4+H2↑ B:2Al+3H2S4(l)→Al2(SO4)3+3H2↑ C:Fe+2HCl→FeCl2+H2↑ D:Cu+H2SO4(l)→CuSO4+H2↑ 7Chất nào sau đây có thể tan được trong nước. A: Cát. B: Đất sét. C: Đá vôi. D: Đường kính trắng. 8 Cho 62 gam Na2 O tác dụng hết với H2 O. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng? A: 4 (g). B: 40 (g). C: 20 (g). D: 80 (g). 9 Cho 2 gam hiđro tác dụng vừa đủ với oxi thu được m gam nước. Giá trị m là A: 72 B: 36 C: 9 D: 18 10 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ? A: CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 . B: KOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2 . C: NaOH, Ca(OH)2 , H2 SO4 . D: NaOH, CaO, Mg(OH)2 . 11 Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì: A: H2 là khí nhẹ nhất. B: H2 kết hợp với O2 tạo ra nước. C: Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt. D: Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. 12 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A: K, Na2 O, P. B: Fe, Cu, CuO. C: Na, BaO, SO2 D: Na, CaO, SiO2 13 Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi? A: Cần cho sự hô hấp. B: Cần cho sự quang hợp của cây xanh. C: Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. D: Cần cho quá trình điều chế nhiều hóa chất khác. 14 Trong các phản ứng hóa học của oxi, nhận xét nào sau đây không đúng? A: Các phản ứng thường tỏa nhiệt. B: Các phản ứng thường cần đun nóng lúc ban đầu. C: Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi. D: Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt). 15 Nhận xét nào sau đây là đúng? A: Phản ứng của H2 với O2 gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích là 1:1. B: Trong các phản ứng H2 thể hiện tính oxi hóa. C: H2 là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các chất khí. D: H2 không phản ứng với CuO khi đun nóng. 16 Càng lên núi cao, chúng ta càng khó thở do thiếu oxi. Nguyên nhân nào sau đây có thể làm cho lượng oxi giảm? A: Oxi tan nhiều trong nước. B: Oxi bị hóa lỏng do nhiệt độ giảm. C: Oxi tác dụng hết với các chất ở trên núi cao. D: Oxi nặng hơn không khí. 17 Không khí không có thành phần nào sau đây? A: Khí oxi. B: Đá vôi. C: Khí nitơ. D: Hơi nước. 18 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối? A: CaCO3 , MgSO4 , H2 SO4 . B: Ca3 (PO4 )2 , MgCl2 , CuSO4 . C: NaOH, CaF2 , BaSO4 . D: MgO, ZnS, NaH2 PO4 . 19 Cho 8,96 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe3 O4 (đun nóng). Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là A: 22,4 (g). B: 16,8 (g). C: 11,2 (g). D: 5,6 (g). 20 Tính chất nào sau đây không phải của nước? A: Hòa tan được nhiều chất. B: Tác dụng được với Na. C: Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm). D: Là chất lỏng, có màu xanh. 21 Cho các oxit: CaO, CuO, SO3 . Tên lần lượt của ba oxit này là: A: Canxi oxit, đồng oxit, lưu huỳnh oxit. B: Canxi oxit, đồng oxit, lưu huỳnh trioxit. C: Canxi oxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit. D: Canxi đioxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit. 22 Cho 32 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2 O3 tác dụng vừa đủ với 11,2 lít khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được sau phản ứng là A: 31 (g). B: 23 (g). C: 24 (g). D: 16 (g). 23 Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A: H2 SO4 B: NaCl. C: HCl D: NaOH. 24 Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do A: Hiđro ít tan trong nước. B: Hiđro không màu, không mùi. C: Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D: Hiđro tác dụng với oxi. 25 Cho các axit sau đây: HCl, H2 SO4 , H2 SO3 . Tên các axit trên theo đúng thứ tự là: A: Axit clohiđric, axit sufuhiđric, axit sunfurơ. B: Axit clohiđric, axit sunfat, axit sunfit. C: Axit clohiđric, axit lưu huỳnh hiđric, axit sunfurơ. D: Axit clohiđric, axit sunfuric, axit sunfurơ.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: A. Nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 2. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:. A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước . B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . . C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Câu 3. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí : A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. cacbon. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 : A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước. C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên . Câu 5. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435% A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam Câu 6. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M. Câu 7. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: A.SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2. Câu 8. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít. Câu 9: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ? A. CaO, CO2 Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2 Câu 10: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl. C. Na2SO4 và CuCl2 D.Na2SO3 và H2SO4 Câu 11. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D. BaCl2 Câu 12: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây? A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe(OH)3 C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D. Zn, HCl, CuO. Câu 13: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 14: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa: A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng. Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ : A. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. B. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit. C. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. D. kalioxit; natrioxit; nitơoxit. Câu 16: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X 2Y + H2O. X, Y lần lượt là: A. H2SO4; Na2SO4 . B. N2O5 ; NaNO3. C. HCl ; NaCl . D. (A) và (B) đều đúng. Câu 17: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2 . Câu 18: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7 A. Mg B. Cu C. Na D. S Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 . Câu 20: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là: A. 10 tấn B. 9,5 tấn C. 10,526 tấn D. 111,11 tấn