1 1. My class starts _at__ 7 a.m.:vì chỉ thoie gian nên dùng at
2. It doesn’t finish __at_ 11:30.
3. The art exhibition opens __at_ 6p.m. It closes _at__ 9p.m.
4. There’s a fashion show _at__ the weekend.
Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
5. The quiz show is _on__ Tuesday.
Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó
6. The English class is _in__ the evening.
7. Let’s meet _in__ the school gates.
8. I love to go skateboarding _in__ the park.
9. Why don’t we meet _in__ my house?
10. We swim a lot _in__ the summer.
Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
1 go skateboarding
2 to try
3 on
4 at
5 cross stitch
6 game show
7 on
12 ice hockey