1.Quan hệ hỗ trợ cùng loài đem lại lợi ích gì cho sinh vật? (I). Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. (II). Chống lại kẻ thù tốt hơn. (III). Chốnglại các điều kiện bất lợi của môi trường tốt hơn. (IV). Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. Số phương án đúng là A: 2 B: 4 C: 3 D: 1 2. Đa số các loài sinh vật sống trong giới hạn nhiệt độ nào sau đây? A: Từ 20◦ C đến 60◦ C. B: Từ 25◦ C đến 80◦ C. C: Từ 0◦ C đến 50◦ C. D: Từ 10◦ C đến 55◦ C. 3.Hình thức lai kinh tế phổ biến hiện nay ở nước ta là A: cho giao phối giữa con đực thuộc giống trong nước với con cái cao sản thuộc giống thuần nhập nội để tạo ra con lai F1 . B: cho giao phối giữa con đực và con cái đều thuộc giống nhập nội để tạo ra con lai F1 . C: cho giao phối giữa con đực và con cái đều thuộc giống trong nước để tạo ra con lai F1 . D: cho giao phối giữa con cái thuộc giống trong nước với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội để tạo ra con lai F1 . 4.Khi số lượng cá thể tăng quá cao, nguồn thức ăn trở lên khan hiếm, nơi ở chật chộithìtrong quần thể động vật có thể xảy ra bao nhiêu hiện tượng sau đây? (I). Một số cá thể tách ra khỏi nhóm. (II). Một số cá thể yếu hơn bị chết. (III). Ô nhiễm môi trường tăng lên. (IV). Dịch bệnh lây lan nhanh. A: 2. B: 3 C: 1 D: 4. 5.Hiện tượng nào sau đây cho thấy nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái cấu tạo của của động vật? A: Đi bộ ngoài trời vào trưa hè nắng nóng, cơ thể người sẽ toát nhiều mồ hôi. B: Cừu sống ở vùng lạnh có lông dày hơn cừu sống ở vùng nóng. C: Trước khi mùa đông về, nhiều loài chim di cư đến những nơi ấm áp để tránh rét. D: Cứ đến mùa lạnh, gấu lại tự tìm cho mình một nơi trú ẩn để ngủ xuyên cả mùa đông. 6.Khi nói về tác động của các nhân tố sinh thái lên sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật tùy thuộc mức độ tác động của chúng. B: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật tùy thuộc thời gian tác động của chúng. C: Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông qua các nhân tố khá D: Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật nhưng chúng không chịu ảnh hưởng bởi sinh vật. 7. Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của công nghệ gen? (I). Tạo các chủng vi sinh vật mang gen mới. (II). Tạo cừu Đôli. (III). Tạo giống cây trồng biến đổi gen. (IV). Tạo động vật biến đổi gen. A: 3 B: 1 C: 2 D: 4 8. Khảo sát độ thường gặp của loài A ở một quần xã sinh vật, người ta thấy loài A xuất hiện ở 60 điểm trong tổng số 80 điểm khảo sát. Điều đó chứng tỏ độ thường gặp của loài A là A: 100%. B: 75%. C: 60%. D: 80%. 9.Tăng dân số quá nhanh ở quần thể người có thể dẫn đến bao nhiêu hậu quả sau đây? (I). Thiếu nơi ở. (II). Ô nhiễm môi trường. (III). Chặt phá rừng. (IV). Tắc nghẽn giao thông. A: 4 B: 1 C: 3 D: 2 10.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở ‎ A: độ nhiều. B: loài ưu thế. C: độ thường gặp. D: độ đa dạng. GIÚP MÌNH VỚI!!!

Các câu hỏi liên quan

1. Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào? a. Var <tên biến> : <tên kiểu> ; b. Var <tên biến> : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ; c. Var <tên biến> = <tên kiểu>; d. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu]; 2. Khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự? a. Var s_s : String; b. Var s1 : string[256]; c. Var abc: string[100]; d. Var cba: string[1]; 3. Trên dữ liệu kiểu xâu có các phép toán nào? a. Phép toán so sánh và phép gán; b. Phép so sánh và phép nối; c. Phép gán và phép nối; d. Phép gán, phép nối và phép so sánh; 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B; b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mãASCII lớn hơn; c. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B; d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn; 5. Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu: a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’; 6. Xâu A = ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu: a. ‘A’; b. ‘B’; c. ‘AAA’; d. ‘ABA’; 7. Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho k ết quả nào? a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’; 8. Thủ tục delete(st,p,n) thực hiện: a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ; b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n; c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n; d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p; 9. Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delets(s,1,9) thì: a. S = ‘1256789’; b. S = ‘12789’; c. S = ‘123789’; d. S = ‘’; 10. Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì: a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ c. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc 11. Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng: a. 500; b. 9; c. ‘5’; d. ‘500’; 12. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng: a. 3; b. 4; c. 5; d. 0; 13. Cho s = ‘123456789’ hàm Copy(s,2,3) cho giá trị bằng: a. ‘234’; b. 234; c. ‘34’; d. 34; 14. Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh: St:=’ABCDEF’; Delete(St, 3, 2); Insert(‘XYZ’, St, 2); Write(St); -Kết qủa in lên màn hình là: a) ABXYZEF b) AXYZBCDEF c) AXYZ d) AXYZBEF 15. Cho St là biến chuỗi và St:=’AAABAAB’; Sau khi thực hiện hai lệnh : While St[1]=’A’ do Delete(St,1,1); Write(St); Kết qủa in ra là: a) AABAAB b) BAAB c) BB d) AAA