1. Question
1. Be quiet! I _______ a book. → Be quiet!:dùng cho thì hiện tại tiếp diễn.
read
am reading
2. Question
2. You _________ the dishes. (never do)→never: thường đc dùng cho thì hiện tại đơn
never do
are never doing
3. Question
3. What film _______? (watch)→Trong trường hợp này ko có từ nhận biết nhưng theo ngữ cảnh cho thấy đây là thì hiện tại tiếp diễn.
do you watch?
are you watching?
4. Question
4. Mum, Tom ______ (pick) his nose again! → again!: có nghĩa là 1 lần ữa thì dùng cho thì hiện tại tiếp diễn.
picks
is picking
5. Question
5. He ______ to school every day. (walk)→every day: là từ nhận biết thì hiện tại đơn.
walks
is walking
6. Question
6. I ______ London. (love) → love: là từ chỉ cảm xúc nên ko đc dùng trong thì hiện tại tiếp diện⇒thì hiện tại đơn.
love
am loving
7. Question
7. I ______ there whenever I can. (go) → whenever: dùng cho thì hiện tại đơn.
go
am going
8. Question
8. I always ________ there by plane. (go)→always: là từ nhận biết của thì hiện tại đơn.
go
am going
9. Question
9. Right now, we _______ to a lovely cd. (listen)→right now:là từ nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.
listen
are listening
10. Question
10. My brother _______ his driving exam now. (take)→ now: là từ nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.
takes
is taking
~Chúc bạn học tốt~
@✨vuamuoiteam✨
Xin câu Trả lời hay nhất🥇🏆
🎊Team best Math and English🎊