1. instruction (n): lời chỉ dẫn.
- vì trước nó có mạo từ 'an' và tính từ 'incorrect'-> từ cần điền là danh từ.
2. description (n): lời miêu tả.
- vì trước nó là mạo từ 'a' và sau có giới từ 'of'.
3. investigation (n): sự điều tra
- be under investigation: bị điều tra.
4. pollution (n): sự ô nhiễm.
- vì trước nó là danh từ; air pollution là một cụm mang nghĩa 'ô nhiễm không khí'
5. relations
- vì trước nó có mạo từ 'the' và tính từ 'international'.