2.if you are late again, you will lose your job
Câu điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại
If + S + V(Hiện tại đơn), S + will/can/may + V
3.John spent 2 days flying to Paris last year
S+spent/spend+time+Ving
4.it is a far town , so my life is very quiet and peaceful a long time ago.
5.I wish he could come here today
Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế
Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V1
1.She always borrowing me money and without giving back
Cô ấy luôn vay tiền tôi và không có trả lại
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
khẳng định :S + am/ is/ are + V-ing
phủ định :S + am/ is/ are + not + V-ing
Câu hỏi :Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
6. i didn't see her a long time ago
7.How long have you listened to classical music?
Sau How long + HTHT
8.=> We didn’t go walking because it rained heavily yesterday
9.=> Jane is the most hard-working student
Công thức so sánh nhất
S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun