1. spent
- Có "last week" (Last + thgian) là dấu hiệu thì QKĐ.
2. doesn't spend
- Sự việc nói chung `->` chia thì HTĐ.
3. lent
- Ta biết đây là hành động ở quá khứ vì có "it was" tức là mượn của ai từ trước và hiện giờ không nhớ đó là ai.
4. built
- Có "last year" (last + tgian) là dấu hiệu thì QKĐ.
5. sell
- Sự việc nói chung chung `->` chia thì HTĐ.
6. Did you tell
- Có "yesterday" (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì QKĐ.
8. tore
- Vì sự việc "threw it in...." ở quá khứ, mà hành động trước nó dính liên vào nhau `->` cùng một thời gian, tại thời điểm đó là ở quá khứ `->` chia quá khứ đơn.
9. wears
- Có trạng từ chỉ tần suất "often" `->` chia thì Hiện tại đơn.
12. slept
- Có "that night" là đêm hôm đó `->` chia thì Quá khứ đơn.
14. keeps
16. pays
17. lays
- Sự việc chung chung `->` chia thì HTĐ
18. broke
- Vì sự việc "handed one...." ở quá khứ, mà hành động trước nó dính liên vào nhau `->` cùng một thời gian, tại thời điểm đó là ở quá khứ `->` chia quá khứ đơn.
19. chooses/speaks
- Vì sự việc này nói chung chung `->` chia thì Hiện tại đơn.
20. went
- Có "last Sunday" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.
21. didn't watch
- Có "last night" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.
22. met
- Có "last week" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ
23. did you do
- Có "last night" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.
24. Did they buy
- Có "two days ago" (thời gian + ago) là dấu hiệu thì QKĐ
25. had
- Có "yesterday" (ngày hôm qua) dấu hiệu thì QKĐ