1. Số thập phần có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là : A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 2. CHỮ số 9 trong số thập phân 26,958 có giá trị là : A. 9/1000 B. 9/100 C. 9/10 D. 9/10000 3.Chữ số 7 trong số thập phân 634/10 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,0634 b. 0,634 C. 6,34 D. 63,4 4. dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 4,1; 3,03, 2,9 b. 2,9; 3,03; 4,1 C. 2,9;4,1;3,03 D. 3,03;2,9;4,1 5. Số bé nhất trong các số thập phân 42,538; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 4,835 C. 42,358 D. 41,538

Các câu hỏi liên quan