$1.$ some / of / invited / classmates / I / my / birthday / to / last / party / my / Sunday / . / thiếu mạo từ 'the'
⇒ I invited some of my classmates to the birthday party last Sunday.
( Tôi đã mời một số bạn cùng lớp của mình đến bữa tiệc sinh nhật vào chủ nhật tuần trước. )
$2.$ My / clever / character / is / hardworking / favourite / and / . /
⇒ My favourite character is clever and hardworking.
( Nhân vật yêu thích của tôi thông minh và chăm chỉ. )
$3.$ in / weather / cold / be / The / will / and / windy / Hanoi / tomorrow / . /
⇒ The weather in Hanoi tomorrow will be cold and windy.
( Thời tiết Hà Nội ngày mai se se lạnh và có gió. )
$4.$ brother / My / like / in / be / would / to / architect / an / the future / because / like / would / buildings / he / to / design / . /
⇒ My brother would like to be an architect in the future because he would like to design buildings.
( Anh trai tôi muốn trở thành một kiến trúc sư trong tương lai vì anh ấy muốn thiết kế các tòa nhà. )
$5.$ thinks / Tom / Phu Quoc / more / is / than / exciting / expected / he / . /
⇒ Tom thinks Phu Quoc is more exciting than he expected.
( Tom cho rằng Phú Quốc thú vị hơn anh mong đợi. )
$Chúc bạn học tốt!$
$Xin hay nhất nếu được ak:))$
$#Happiness$