1. check.
- Bị động dạng nhờ vả:
CĐ: S + have + somebody + Vo + O
S + get + somebody + to Vo + O.
BĐ: S + have/get (có thể chia theo các thì khác nhau) + O + PP (+by O)
`*` Dịch: Người đàn ông nhờ người ta kiểm tra chiếc ô tô của mình vào mỗi Chủ nhật.
2. was received.
- Vì "the letter" (lá thứ) là đồ vật mà lại đóng vai trò chủ ngữ trong câu `->` bị động.
- Có "yesterday" là dấu hiệu thì Quá khứ đơn.
⇒ Bị động thì Quá khứ đơn: S (tân ngữ) + was/were + PP + (by O)
`*` Dịch: Lá thư được nhận ngày hôm qua là từ bạn thân của tôi.
3. telling
- enjoy + V-ing: thích, yêu thích làm gì...
`*` Tôi thích kể chuyện về tuổi thơ của tôi.
4. is being discussed
- Vì trong câu có "Please keep silent!" là dấu hiệu thì Hiện tại tiếp diễn.
- Ngoài "keep silent!" ta còn có: "Be quite!", "Look out!", "Listen!",.... và hầu như những động từ này đều có dấu "!" ở cuối.
- Mà ở câu thứ hai "An important matter…………now" có "An important matter" đóng vai trò chủ ngữ, mà là đồ vật `->` bị động.
⇒ Bị động thì Hiện tại tiếp diễn: S (tân ngữ) + is/am/are + being PP + (by O)
`*` Làm ơn giữ im lặng! Có một vấn đề quan trọng đang được phân tích.
5. being recognized
- avoid + V-ing: tránh làm gì...
- Đặt giả thiết nếu chia câu như bình thường (câu chủ động), thì khi dịch ra sẽ là " Để tránh nhận ra, cô ấy đã mang kính chống nắng" `->` không hợp nghĩa, vì thế ta phải chia bị động.
⇒ Bị động với gerund (có thể tham khảo thêm ở câu 2131024)
`*` Dịch: Để tránh bị nhận ra, cô ấy đã mang kính chống nắng.
6. to remember.
- be adj + for someone (nếu có) + to Vo.
`*` Dịch: Nó thật là khó đối với tôi để nhớ các số điện thoại.
7. catching
- be good at/be bad at + V-ing: tốt, giỏi/dở về làm việc gì...
`*` Dịch: Chú mèo của tôi giỏi về việc bắt chuột.
8. to go/swimming
- would like + to V: muốn làm gì...
- go swimming (cụm động từ): đi bơi.
`*` Dịch: Các khách du lịch thích đi bơi ở đại dương (kiểu nói ấm ở đây là dòng nước không lạnh)
9. came/ were
- Ta thấy "last night" là dấu hiệu thì Quá khứ đơn
- Mà vế sau "they....there for an hour" dính liền vào phần trước, cũng ở tại thời điểm đó nên ta chia thì QKĐ.
`*` Dịch: Khi chúng tôi đến đó vào tối hôm qua, họ đã chờ ở đó khoảng 1 tiếng đồng hồ.
10. has not been written.
- Vì "the letter" là đồ vật mà đóng vai trò chủ ngữ trong câu `->` bị động
- Có "yet" nằm cuối câu (chưa) `->` thì Hiện tại hoàn thành
⇒ Bị động thì Hiện tại hoàn thành.
S (tân ngữ) + has/have + been PP + (by O)
`*` Dịch: Lá thư chưa được viết.