1. Overcrowded
2. Sustainable (a+n)
3. Renewable (a+n)
4. Cleaner (so sánh hơn vì dùng từ and nên 2 vế phải giống nhau)
5. Install (to V)
6. Infrastructure (này là cụm transport Infrastructure nghĩa là cơ sở hạ tầng giao thông vận tải)
7. Reducing (sau giới từ by)
8. Countryside (nông thôn)
9. Processing (waste Processing cụm danh từ nghĩa là sự xử lí chất thải)
10. Prepared
Sr mn vì lúc đầu mik hơi nhầm lẫn. Mik sửa đáp án lại rồi nha và đáp án này đã đc sửa trên trường