=>
1. B ( last week -> QKĐ
2. A (for -> HTHT)
3. C bị động HTHT has/have been V3/ed
4. A on
5. B vì vậy
6. A bởi vì
7. C cho nên
8. B câu gián tiếp
9. C mặc dù
10. B câu hỏi đuôi
11. D enjoy Ving
12. B support là động từ -> cần trạng từ
13. C be adj
14. A câu đk loại 1 If S Vs/es, S will V
15. D câu đk loại 2 If S V2/ed, S would V
16. B -> chỉ người
17. B can
18. C happy
19. B in
20. D too adj to V
21. B Cảm ơn bạn
22. B Chắc chắn rồi. Của bạn đây
23. B Không có gì
24. B Đó là 1 ý kiến hay
25. C Bạn luôn được chào đón