=>
1. B bị động QKĐ was/were V3/ed
2. A bị động HTĐ is/am/are V3/ed
3. C bị động QKĐ (the police -> dùng were V3/ed)
4. C bị động HTTD is/am/are being V3/ed
5. B bị động TLĐ will be V3/ed
6. A bị động HTHT have/has been V3/ed
7. A bị động have/has to be V3/ed
8. C be thought to V
9. A bị động HTHT have/has been V3/ed
10. A bị động QKĐ was/were V3/ed
11. B bị động QKĐ was/were V3/ed
12. D bị động must be V3/ed
13. D bị động QKĐ was/were V3/ed
14. C bị động ought to be V3/ed
15. C bị động should be V3/ed