1 . D ( "an" được dùng trước các từ có nguyên âm đứng đầu , " a " được dùng trước các từ có phụ âm đứng đầu )
2 . B ( Sau like + Ving )
3 . B ( At the weekend = on weekend )
4 . C ( From....to : Từ .... đến )
5 . C ( What is there to drink : Có gì để uống ko ? )
6 . Ko có đáp án đúng !
7 . D
8 . B ( Why don't you + vinf )
9 . C ( how often hỏi về sự thường xuyên )
10 . D
11 . C ( never : ko bao h )
12 . D ( IT = Information Technology : Tin học )
13 . B ( Twice : 2 lần )
14 . A ( like + Ving )
15 . B ( free time : Thời gian rảnh rỗi )
16 . D ( weather : thời tiết )
17 . C ( healthy : sức khỏe )
18 . A ( Street : Phố )