1) tìm câu trần thuật đơn trog đoạn trích , cho biết những câu trần thuật đơn ấy đc dùng lm j ? Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo , sáng sủa . Từ khi có vịnh Bắc bộ và từ khi quần đảo cô tô mang lấy dấu hiệucủa sự sống con người thì, sau mỗi lần dông bão, bao giờ bầu trời Cô tô cũng trog sáng như vậy . Cây trên núi đỏ lại thêm xanh mượt , nc biển lại lam biếc đặm đà hơn hết cả mọi khi , và cát lại giòn hơn nữa . Và nếu cá có vắng tăm biệt tích trog ngày động bão, thì nay lưới càn thêm nặng mẻ cá giả đôi . 2) Tìm câu trần thuật đơn có từ là trog những câu dưới đây : a) Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng , khái niệm bằng tên của một sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi vs nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt b) người ta gọi chàng là Sơn Tinh c) Tre là cánh tay của người nông dân Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ Nhạc của trúc , nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê 3) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( chủ đề tự chọn ) trog đó sử dụng ít nhất ba câu trần thuật đơn vừa hc ai lm hết e cho ctlhn nha và vote 5* ln nè

Các câu hỏi liên quan

Rewrite the sentences without changing the meaning. 1. We have languages. We use them for communication. If we didn’t ………………………………………………………………………… 2. Five students will be awarded a present. Their test results are excellent. Five ………………………………………………………………………………… 3. We have senses. They allow us to learn languages. If we didn’t ………………………………………………………………………… 4. Our sense of sight allows us to read the written language. If we didn’t ………………………………………………………………………. 5. They are looking for the girl and her dog. They have lost the way in the forest. They ……………………………………………………………………………………... II. Use the words or phrases given to write meaningful sentences about the ways to improve your spoken English in a conversation. 1. most important/ goal/ speaking English/ communicate. ……………………………………………………………………………………………………… 2. Although/ speaking English fast/ make/ you/ sound/ native speaker,/ it/ make/ other people/ difficult/ understand you. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 3. Thinking/ English/ thing/ you can practice/ all/ time/ because/ it/ really important/ when/ speak/ English. ……………………………………………………………………………………………………… 4. If you/ forget/ word/ we/ stop/ sentence/ middle/ or/ use/ other words/ describe it. ……………………………………………………………………………………………………… 5. Self-confidence/ help/ speak better/ every English conversation. ………………………………………………………………………………………………………