1) Danh từ : Việt Nam, trăm miền , bốn mùa ,một sắc ,trời ,đất , Xóm làng , đồng ruộng , rừng cây, non, gió , sông , xoài , cam , dừa , cau , hàng hàng
động từ : dựng
tính từ:đẹp, cao,nắng chang , sum suê,biếc ,vàng,nghiêng,thẳng , nắng soi
2)
a) chỉ hoạt động :vui chơi, ,chia vui, múa vui,góp vui
b) chỉ cảm giác :vui vẻ,vui lòng , vui sướng , vui thích ,vui mừng, vui thú ,vui mắt,vui tai
c) chỉ tính tình: vui tính , vui vẻ , vui nhộn,