1
danh từ : chủ nhật , bà , em đốm , huế , con trai , cây phượng , hoa , tuổi , chàng hề, nước.
động từ : hái , nghịch, quân quần , nghe , kể , lội, trèo .
tính từ : lem luốc, mũm mĩm , trắng , bé .
quan hệ từ : nhưng
2
a, vì hay lên mạng hỏi nên em càng ngày càng giỏi
b, KẾT QUA mình NGÀY CÀNG CAO HIHI
3.
a, đường làng
b, đường ăn
c, đá cầu
d, cục đá