`1`. It is a pleasure to meet him again.
Cấu trúc: It + to be + pleasure + (for sb) to V: thật vui (với ai đó) khi làm gì
`2`. I find it interesting to study Maths.
Find sth + adj + to V: nhận thấy, cảm thấy như thế nào khi làm gì
`3`. I saw him leave the house early this morning.
Saw sb do sth: đã nhìn thấy ai làm gì
`4`. Jane was having a bath when Jane came to visit her.
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra và hành động khác xen vào
`5`. John had finished the report before he went to bed.
Cấu trúc: after + quá khứ hoàn thành + quá khứ đơn
`6`. Bob is advisable to work harder for the exam.
It + to be + adj + for sb + to V= Sb + to be + adj + to V
`7`. The boss made her type these letters before 5 p.m yesterday.
Make sb + V: yêu cầu, bắt ai làm gì
`8`. Before we went out, we had turned off all the lights.
Cấu trúc: before + quá khứ đơn + quá khứ hoàn thành