1. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và cách thấu kính một khoảng d = 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có đặc điểm là A: ảnh ảo, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm. B: ảnh thật, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm. C: ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. D: ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. 2. Thả một miếng gỗ vào trong một chậu đựng chất lỏng thì thấy phần miếng gỗ ngập trong chất lỏng bằng có thể tích bằng một nửa thể tích của cả miếng gỗ. Biết trọng lượng riêng của gỗ 6000 N/m3. Trọng lượng riêng của chất lỏng là A: 12000N/m3. B: 3000N/m3. C: 1200N/m3. D: 6000N/m3. 3. Một người đứng cách cột điện 40 m. Cột điện cao 8 m. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người ấy là 2 cm thì ảnh của cột điện trong màng lưới mắt sẽ cao A: 6 mm. B: 8 mm. C: 4 mm. D: 2 mm. Giúp tớ với ạ!!!

Các câu hỏi liên quan

For example: 1. France/ hot/ Britain/ but Spain/ hot. => France is hotter than Britain, but Spain is the hottest. 2. Harry/ intelligent/ Paul/ but Robert/ intelligent. …………………………………………………………………………………… 3. Magazines/ cheap/ books/ but newspapers/ cheap. …………………………………………………………………………………… 4. History/ interesting/ Science/ but Music/ interesting. …………………………………………………………………………………… 5. Kate/ friendly/ Steve/ but Wendy/ friendly. …………………………………………………………………………………… 5. Ho Chi Minh city/ big/ Ha Noi capital. …………………………………………………………………………………… 6. Mount Everest/ the/ high/ the world. …………………………………………………………………………………… 7. Ba Be Lake/ the/ large/ in Viet Nam. …………………………………………………………………………………… 8. Mekong River/ the/ long/ in Viet Nam. …………………………………………………………………………………… 9. Uluru/ the/beautiful/ mountain/Australia. …………………………………………………………………………………… 10. Lan/ the/ good/ English/ my class. …………………………………………………………………………………… Exercise 2: Put the verb in brackets by the future Simple TENSE: 1. My father (jog) ……………… tomorrow morning. 2. We (visit) ……………… Huong Pagoda next week. 3. Mr Black (teach) …………………… us next week. 4. Our parents (visit) …………………… Ha LongBay next month. 5. He (not have) …………………… a lot of of money soon. 6. Mai (not go) …………………… to school tomorrow afternoon. 7. (she/ be) …………………… 14 on her next birthday? 8. (they/ live) …………………… with their grandparents next year? 9. Where (you/ stay) ……………………… tomorrow? - I (stay) ………… in a hotel. 10. Who (he/ meet) ……………………… next Sunday? - He (meet) ………… his friends.