1/ viết số thích hợp vào chỗ chấm a/tám mươi phần nghìn : ......... b/ số thập phân có sáu đơn vị bảy mươi mốt phần trăm 2/ đọc số sau 15. 8/100 đọc là : .......... 5000 m ² =.......ha 3/ trong các số đo dưới đây , số nào bằng 11,02 km 4/điền dấu <>= 24 tấn 82 kg.............24,82 tấn 9 m 8 cm ......9,80 m 6 dm ²........60 m ² 5000 m ² .......50 ha

Các câu hỏi liên quan