Đáp án:
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ Tám mươi phần nghìn : $\frac{80}{1000}$
b/ Số thập phân có sáu đơn vị bảy mươi mốt phần trăm : 6,71
2/ Đọc số sau
15. 8/100 đọc là : Mười lăm phẩy tám phần một trăm.
5000 m ² =0,005 ha
Đọc là:Không phẩy không không năm .
4/điền dấu <>=
24 tấn 82 kg<24,82 tấn
9 m 8 cm <9,80 m
6 dm ²<60 m ²
5000 m ²<50 ha