1. This morning when I woke up, my parents were having breakfast.
When + S + V(quá khứ đơn) + O, S + V(quá khứ tiếp diễn) + O : diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
2. Did they find out that you had been there before?
Before + S + V(quá khứ đơn) + O, S + V(quá khứ hoàn thành) + O : diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
3. Will you wait a minute while I am looking through these old papers?
While + S + V(hiện tại/quá khứ tiếp diễn)
4. After he had finished his homework, he started watching TV.
After + S + V(quá khứ hoàn thành) + O, S + V(quá khứ đơn) + O : diễn tả hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ.