1. to repair → repairing/ to be repaired ( vì "your bike" là vật bị tác động nên ta dùng bị động với - bị động với "need" có 2 cách: need to + be + v3/ed hoặc need + V_ing )
2. eat → eating ( be used to + V_ing: quen với việc gì )
3. invent → invention ( sau tính từ là danh từ để bổ nghĩa cho nó - invention (n): vật phát minh )
4. boring → bored ( chỉ trạng thái, cảm xúc của con người ta dùng V_ed - chỉ tính chất, cảm giác của đồ vật ta dùng V_ing )
5. going → to go ( would like + to_V: muốn làm gì )
6. can → could ( câu điều ước ở tương lai: S + wish(es) + S + could/should/would/might (not) + V0 )
7. didn't wear - hasn't worn ( S + HTHT + since + S + QKĐ )
8. can he → he could ( S + asked + (O) + wh/h + S + V(lùi thì): câu gián tiếp dạng câu hỏi wh/h - chuyển "can" → "could" )