10.Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số A.thấp hơn mật độ chung của cả nước B.cao hơn mật độ chung cả nước C.cao hơn mật độ Đồng bằng sông Hồng D.thấp hơn mật độ Tây Nguyên 11.Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long A.thấp hơn cả nước B.cao hơn cả nước C.bằng tỷ lệ chung cả nước D.thấp nhất nước ta 12.Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm xã hội nào sau đây A.Mặt bằng dân trí chưa cao B.Người dân linh hoạt vs sản xuất hàng hoá C.Đồng bằng đc khai phát từ rất lâu đời D.Tỉ lệ dân thành tị còn thấp 16.Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long cây lúa đc trồng ở A.Kiên Giang,An Giang,Đồng Tháp B.Cần Thơ,Sóc Trăng,Trà Vinh C.Hậu Giang,Kiên Giang,An Giang D.Tất cả các tỉnh đồng bằng 17.Các cây ăn quả đc trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long là A.xoài,dừa,cam,bưởi B.vải thiều,nhãn,táo C.chuối,cam,nhãn D.vải thiều,,bưởi,dừa

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444 Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: A. B. C. 50 D. Câu 5: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 ĐỀ 2 Thời gian : 60 phút Họ và tên: …………………………… KIỂM TRA TRONG THỜI GIAN NGHỈ COVID -19 Năm học: 2019– 2020 Môn: Toán – Lớp 5 Câu 6 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 7 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là : A. 166,12 B. 16,612 C. 611,15 c. 16,612 Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là : A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,15276 Câu 10 Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 A . x = 6 B . x = 0 C . x = 1 D . x = 9 Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộngm là: A. m B.m C. 4 m D.m Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là: A. 94m2, B. 16,8m2 C. 8,4m2 D. 84 m Câu 13: Tìm x biết : + 256,5 = 786,89 42,6 : = 12 .................................... ..................................... ..................................... .................................... ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... Câu 14 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải ……………………………………................................................. ……………………………………................................................ ……………………………………................................................ ……………………………………................................................ …………………………………….................................................. Câu 15 : Tính giá trị biểu thức A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 ) x (0,2 - 2 : 10) x 2001