- Từ láy chỉ ngoại hình: xinh xắn, xấu xí, beo béo, nhỏ nhắn, mảnh khảnh
- Từ ghép tả ngoại hình: xinh đẹp, dễ thương, to béo, cao lớn, thấp bé
- Từ mượn tả ngoại hình: mĩ lệ, kiêu sa, kinh diễm, phúc hậu, mĩ nữ
- Cụm danh từ tả ngoại hình: những cô gái xinh đẹp, những cô tiên giáng trần, những kẻ xấu xí, những người thấp bé, vài người đẹp trai