Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?A.H2SO4.B.NaOH.C.HCl.D.NaCl.
Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: – X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; – Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; – X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là:A.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3C.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.D.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?A.Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.B.Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.C.Axit Y không tham gia phản ứng tráng bạc.D.Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
Tìm \(x,\,\,y\) để biểu thức \(M\) có nghĩa.A.\(x > 0;y > 0\)B.\(x > 1;y > 1\)C.\(x > 0;y > 0;\,x \ne y\)D.\(x > 1;y > 1;\,x \ne y\)
Cho hai hàm số \(y = - x\) và \(y = 2x + 6\).a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.b) Gọi \(A\) là giao điểm của hai đồ thị nói trên. Tìm tọa độ điểm \(A.\)c) Gọi \(B\) là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = 2x + 6\) với trục tung. Tính diện tích của tam giác \(OAB\) (với \(O\) là gốc tọa độ và đơn vị trên các trục tọa độ là xentimet).A.\(\begin{array}{l}{\rm{b)}}\,\,A\left( { - 1;1} \right)\\{\rm{c)}}\,\,5\,\,c{m^2}\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}{\rm{b)}}\,\,A\left( { - 2;2} \right)\\{\rm{c)}}\,\,5\,\,c{m^2}\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}{\rm{b)}}\,\,A\left( { - 2;2} \right)\\{\rm{c)}}\,\,6\,\,c{m^2}\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}{\rm{b)}}\,\,A\left( { - 1;1} \right)\\{\rm{c)}}\,\,6\,\,c{m^2}\end{array}\)
Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?A.60,72.B.60,74.C.60,73.D.60,75.
Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH. (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh. (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím. (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2. (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước. Số phát biểu đúng làA.6.B.5.C.3.D.4.
Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m làA.21,6.B.32,4.C.27,0.D.37,8.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric. (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí làA.2.B.4.C.3.D.1.
Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng làA.2.B.3.C.4.D.1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến