11. slept ( ta chia theo " went " và " lied" ở thì quá khứ đơn nên ta chia " sleep" ---> slept )
12. bought ( câu thứ 1 có từ " yesterday " là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn nên chuyển " buy" ----> bought )
13. is attending ( "at the moment" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn nên " attend"---> attending )
14. haven't ( " for 2 years " là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
15. starts ( chia ở htì hiện tại đơn 0
16. brush ( " always" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại thường)
17. has studied ( since I was 21 là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành )
18. came ( vế trước là thì quá khứ tiếp diễn và vế sau có từ " yesterday" của thì quá khứ đơn )
19. have done
20. has waited ( " for all day" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành )
21. called ( vế trước là thì quá khứ tiếp diễn thì vế sau là thì quá khứ đơn )
22. was ( " yesterday morning" là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
23. am talking ( " at the moment " là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn )
24. were ( " last years" là dầu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
25. rises ( mặt trời mọc là 1 sự thật hiển nhiên nên chia ở thì hiện tại đơn )
26. met ( yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
27. takes places ( " every fours years " là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn )
28. played ( yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
29. was cooking ( đây là trường hợp vời " while" nên cả 2 vế đều chia ở thì quá khứ tiếp diễn )
30. saw ( vế trước là thì quá khứ tiếp diễn thì vế sau là thì quá khứ đơn )
chúc bạn học tốt