11. does ... travel ( câu hỏi htđ nha ) tl : walks ( số ít nên có s )
12. is ( tobe dùng bổ trự cho danh từ ) ... works ( htđ số ít )
13. works ( htđ số ít )
14. plays ( htđ số ít )
15. like ( số nhiều htđ )
16. has ( have dành cho S nhiều Has dành cho S ít )
17. study ( these số nhiều )
18. read ( htđ )
19. goes ( số ít nên thêm es nhé )
20. is ringing ( Listen ! là dấu hiệu của httd => thêm ing mà the phone số ít => is )
chúc bạn hc giỏi cho c 5* + ctlhn nhé