11. John ( drive ) . . . . . . . . .. . . . that car ever since I ( know ) . . . . . . . . .. . . . him.
`->` Điền has driven - knew
- S + V-ed/VpII + .... + since + S + V-ed/V2 + ....
- John là số ít nên ta dùng has
- Câu hoàn chỉnh: John has driven that car ever since I knew him.
- Dịch: John đã lái chiếc xe đó kể từ khi tôi biết anh ấy.