11. She speaks English very $well$ .(good) $\\$ $\text{ Sau động từ speak, ta cần dùng một trạng từ, trạng từ của good là well}$
12. I went to bed $early$ $\\$ $\text{ early là trạng từ (Sớm) nên ta giữ nguyên}$
13. He was driving $ dangerously$ (dangerous) $\\$ $\text{ Sau động từ dirve, ta cần dùng một trạng từ, trạng từ của dangerous là dangerously}$
14. I open the door $quietly$ (quiet) $\\$ $\text{ Sau động từ dirve, ta cần dùng một trạng từ, trạng từ của quiet là quietly}$
15. Can you repeat that $slowly$ ?(slow) $\\$ $\text{ Sau động từ repeat, ta cần dùng một trạng từ, trạng từ của slow là slowly}$
16. The examination was $surprisingly$ easy. (surprising) $\\$ $\text{ Dùng surprisingly để thể hiện bản chất của examination }$
17. She sings $beautifully$ (beautiful) $\\$ text{ Sau động từ sing, ta cần dùng một trạng từ, trạng từ của beautiful là beautifully}$
18. She sings $ beautiful$ songs. (beautiful) $\\$ $\text{ songs là danh từ ( những bài hát) trước danh từ ta cần dùng tính từ , tính từ là beautiful }$
19. He is a ______________ cyclist. (safe) $\\$ $\text{ cyclist là danh từ ( người đi xe đạp) trước danh từ ta cần dùng tính từ , tính từ là safe }$
20. He drives his car $carelessly$ (careless) $\\$ text{ Sau động từ drive , ta cần dùng một trạng từ, trạng từ củacareless là carelessly}$